Cơ cấu tổ chức Bộ_Công_nghiệp_và_Công_nghệ_thông_tin_Trung_Quốc

Cơ cấu tổ chức các đơn vị trực thuộc, phụ thuộc của Bộ Công Tín:[6]

Đơn vị nội bộ

  • Sảnh Văn phòng (办公厅)
  • Ty Chính sách và Quy định (政策法规司)
  • Ty Kế hoạch (规划司)
  • Ty Tài chính (财务司)
  • Ty Chính sách công nghiệp (产业政策司)
  • Ty Khoa học công nghệ (科技司)
  • Cục Điều phối và Giám sát hoạt động (运行监测协调局)
  • Cục SME (中小企业局)
  • Ty Tiết kiệm và Sử dụng năng lượng toàn diện (节能与综合利用司)
  • Ty An toàn lao động (工业和信息化部安全生产司)
  • Ty công nghiệp nguyên liệu (原材料工业司)
  • Ty Công nghiệp thiết bị I (装备工业一司)
  • Ty Công nghiệp thiết bị II (装备工业二司)
  • Ty Hàng tiêu dùng (消费品工业司)
  • Ty Thúc đẩy hội nhập dân sự, quân sự (军民结合推进司)
  • Ty Thông tin điện tử (电子信息司)
  • Ty Thông tin hóa và Dịch vụ phần mềm (信息化和软件服务业司)
  • Ty Phát triển Thông tin và Truyền thông (信息通信发展司)
  • Cục Quản lý Thông tin và Truyền thông (信息通信管理局)
  • Cục An ninh mạng (网络安全管理局)
  • Cục Quản lý vô tuyến điện (工业和信息化部无线电管理局)
  • Ty Hợp tác Quốc tế (工业和信息化部国际合作司)
  • Ty Giáo dục cán bộ (人事教育司)
  • Đảng ủy cơ quan (机关党委)
  • Cục Cán bộ hưu trí (离退休干部局)
  • Cục Phục vụ cơ quan (机关服务局)

Đơn vị liên kết

  • Cục Khoa học công nghệ và Công nghiệp quốc phòng (国家国防科技工业局, cấp phó bộ)
  • Cục Quản lý độc quyền thuốc lá (国家烟草专卖局, cấp phó bộ)
  • Viện Nghiên cứu Công nghệ thông tin và Truyền thông Trung Quốc (中国信息通信研究院)
  • Bưu điện và Điện báo Nhân dân (人民邮电报)
  • Trung tâm Giám sát Đài phát thanh Quốc gia (国家无线电监测中心)
  • Trung tâm Nghiên cứu Phát triển an toàn thông tin (国家工业信息安全发展研究中心)
  • Viện Nghiên cứu Phát triển công nghiệp thông tin điện tử (中国电子信息产业发展研究院)
  • Viện Tiêu chuẩn hóa Điện tử (中国电子技术标准化研究院)
  • Sở Nghiên cứu thử nghiệm môi trường và độ bền sản phẩm điện tử Trung Quốc (中国电子产品可靠性与环境试验研究所)
  • Trung tâm Hợp tác Kinh tế và Kỹ thuật quốc tế (工业和信息化部国际经济技术合作中心)
  • Trung tâm Giao lưu nhân tài (工业和信息化部人才交流中心)
  • Trung tâm Khảo thí và Giáo dục (教育与考试中心)
  • Trung tâm Xúc tiến phát triển (中小企业发展促进中心)
  • Trung tâm Đấu thầu thiết bị điện và cơ khí (中国机电设备招标中心)
  • Trung tâm Liên lạc (信息中心)
  • Trung tâm Đảm bảo thông tin liên lạc khẩn cấp (应急通信保障中心)
  • Trung tâm Xúc tiến Phát triển công nghiệp (产业发展促进中心)
  • Trung tâm Phát triển văn hóa công nghiệp (工业文化发展中心)
  • Trung tâm Nghiên cứu toàn diện công nghệ thông tin điện tử Uy Hải (威海电子信息技术综合研究中心)
  • Viện Nghiên cứu Internet công nghiệp (中国工业互联网研究院)
  • Trung tâm Phát triển công nghiệp thiết bị (装备工业发展中心)
  • Trung tâm Đánh giá Phần mềm Trung Quốc (中国软件评测中心)
  • Nhà xuất bản Công nghệ thông tin (中国工信出版传媒集团)
  • Cục Quản lý truyền thông tại 31 tỉnh, thành phố trung ương và khu tự trị

Đơn vị giáo dục, xã hội

  • Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Bắc Kinh (北京航空航天大学, cấp phó bộ)
  • Đại học Công nghệ Bắc Kinh (北京理工大学, cấp phó bộ)
  • Đại học Công nghệ Cáp Nhĩ Tân (哈尔滨工业大学, cấp phó bộ)
  • Đại học Bách khoa Tây Bắc (西北工业大学, cấp phó bộ)
  • Đại học Hàng không và Du hành vũ trụ Nam Kinh (南京航空航天大学, cấp phó bộ)
  • Đại học Khoa học và Công nghệ Nam Kinh (南京理工大学)
  • Đại học Kỹ thuật Cáp Nhĩ Tân] (哈尔滨工程大学)
  • Hội Truyền thông Trung Quốc (中国通信学会)
  • Hội Điện tử Trung Quốc (中国电子学会)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Bộ_Công_nghiệp_và_Công_nghệ_thông_tin_Trung_Quốc http://miit.gov.cn/ http://www.miit.gov.cn/ http://www.npc.gov.cn/npc/xinwen/syxw/2008-03/12/c... http://www.scio.gov.cn/ztk/xwfb/jjfyr/35081/jgjs35... http://www.gov.cn/2008lh/content_921411.htm http://www.gov.cn/xinwen/2019-06/17/content_540094... //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... https://web.archive.org/web/20160730001506/http://... https://web.archive.org/web/20180320170547/http://... https://web.archive.org/web/20200718083330/http://...